Thứ Sáu, 24 tháng 8, 2012

máy sinh hóa, máy sinh hóa hàng nhật hiện đại của hãng TOYOBO

Thông tin chungẨn

 

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ ĐẠI TÂY DƯƠNG

Địa chỉ: 424/14/2B Nguyễn Thượng Hiền, P. 4 Quận 3, TPHCM.

VP: 40/18đường số 27, P. Sơn Kỳ, Quận tân Phú, TP. HCM

Đt:0974 394 401 – Mr Tuấn– Nhân viên kinh doanh

 

 Trước tiên tôi xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã tín nhiệm sản phẩm của chúng tôi trong thời gian qua. Công ty TNHH thiết bị Đại Tây Dương là công ty quốc tế chuyên cung ứng các thiết bị, vật tư  y tế và khoa học đạt tiêu chuẩn chất lượng tốt nhất, phù hợp với nhu cầu của bệnh viện, phòng thí nghiệm y khoa, trường Đại Học, Viện nghiên cứu…

Công ty chúng tôi cung cấp bao gồm các vật tư và thiết bị:

- Đầy đủ các loại vật tư tiêu hao y tế.

- Các thiết bị phục vụ cho nhu cầu của bệnh viện của nhiều hãng sản xuất khác nhau ở các nước Mỹ, Nhật, Đức, Hàn Quốc, Đài Loan, Pháp....như: mấy gây mê, máy giúp thở, máy sinh hóa, đèn phòng mổ, máy bơm  tiêm, monitor theo dỏi bệnh nhân, máy xét nghiệm, máy li tâm, máy xông mủi họng, máy phân tích nước tiểu......

- Ngoài ra công ty chúng tôi còn cung cấp các thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm ở các viện nghiên cứu, trường đại học... như kính hiển vi, máy sinh hóa, tủ sấy, máy đo quang phổ, Các loại máy ( khuấy từ, ly tâm, cất nước,…), Các loại tủ (tủ sấy, tủ hút khí độc, tủ cấy vi sinh, tủ sấy chân không……..), Các loại cân ( cân phân tích, cân kỹ thuật, cân bàn,…), Lò nung các loại, Các loại hóa chất tinh khiết

Ông ty chúng tôi xin giới thiệu đến những sảm phẩm máy sinh hóa HIỆN ĐẠI NHẤT:

Máy sinh hóa hoàn toàn tự động TYB -40  , Toyobo


Đặc tính Kỹ thuật 

 

-         Loại:  để bàn , dùng phân tích truy cập ngẫu nhiên thành phần hóa học lâm sàng hoàn toàn tự động

-         Sử dụng : cho  xét nghiệm thành phần hóa học bằng quang học , miễn dịch học ( phù hợp với thuốc thử latex)

-         Phương pháp xét nghiệm :  1 point end ( một điểm cuối ) , 2 point end , 1 point rate , 2 point rate , Chọn thêm xét nghiệm bằng điện giải ISE

-         Kiểu định chuẩn : hệ số , tuyến tính , Log-logit , theo hàm số mũ , Spline .

-         Khả năng xét nghiệm : 400 test mỗi giờ ( chọn thêm : lên đến 560 test mỗi giờ với máy  điện giải ISE )

-         Thời gian ủ : 

Xét nghiệm 01 thuốc thử : 10 phút ( R1)  ,

02 thuốc thử  : 5 phút ( R1) + 5 phút ( R2) , thuốc thử 1 và thuốc thử 2 có thể  đặt cùng một lúc .

-         Lọai bệnh phẩm :Huyết thanh , Huyết tương , Nước tiểu

-           Thông Số  đo cùng lúc :  tối đa 60  thông số  +   3 xét nghiệm  Na , K , Cl  bằng máy  điện giải  ISE

-         Phản ứng ủ : Phương pháp gia nhiệt   đầu gia nhiệt silicon-rubber , Nhiệt độ 37 ˚C ± 0.3˚

-         Khay phản ứng  : Số lượng cuvettes : 90 cuvettes , lọai tái sử dụng gắn bên trong hệ thống rửa , vật liệu nhựa Pyrex , Khối lượng phản ứng tối thiểu :  150 µL  , tối đa 450 µL

-         Khay giữ bệnh phẩm : bàn quay có thể tháo rời , cấu trúc 3 lớp với số lượng ống mẫu ( khay trong:  tối đa 20 cốc  ;  khay giữa :  tối đa , 36 ống mẫu khay ngoài  :  tối đa 36 ống mẫu )

-         Pipette hút mẫu : Số lượng 01 , dò tìm mức dung dịch bằng micropipette có cảm biến , Kiểu bơm xy lanh nhỏ , Thể tích : 2 µL  đến  35 µL ( mỗi nấc 0.1 µL)

-         Khay chứa hóa chất : Cấu trúc bàn quay có thể tháo rời (  2 lớp khay : Lớp  trong , Lớp  ngòai )  , Số lượng chai hóa chất tối đa 60 chai (  Lớp ngoài  30 chai 20 ml , Lớp trong  30 chai 100 ml ) . Kiểm kê : đếm lượng thể tích còn lại có thể dùng được  . Làm lạnh bằng thanh Peltier  từ 8 đến 15˚C

-         Pipette hút hóa chất : Số lượng 02 ( 01 cho R1 , 01 cho R2) , dò tìm mức dung dịch bằng micropipette có cảm biến ,

Kiểu bơm xy lanh nhỏ :

Thể tích  R1: 20 µL  đến  350 µL ( mỗi nấc 1 µL)

Thể tích  R2: 20 µL  đến  250 µL ( mỗi nấc 1 µL)

-         Phương pháp phân tích : Đo độ hấp thu ( 12 dạng sóng cùng lúc ) , Lưỡng sắc hay đơn sắc , Có thể chọn lựa bước sóng  ( 340, 380, 415,450, 510, 546,570,600, 660,700,750,800) , chọn lựa bước sóng bằng phương pháp cách tử , Nguồn sáng   : đèn halogen tungsten

-         Khuấy bằng cơ  : điều khiển khuấy bằng động cơ bước từ tính ( 5 tốc độ)

-         Kích thước ngoài :  970 x 690 x 582 mm

-         Nặng  150 Kg

-         Chọn thêm :  Máy điện giải ISE  ,  Đọc Mã vạch cho hóa chất , Đọc mã vạch cho bệnh phẩm  ,  Bồn chứa ngoài , Cảm biến  cho bồn chứa ngòai .

Máy sinh hóa hoàn toàn tự động TYB -27  , Toyobo


Đặc tính Kỹ thuật 

 

-         Loại:  để bàn dùng phân tích truy cập ngẫu nhiên thành phần hóa học lâm sàng hoàn toàn tự động

-         Sử dụng : cho  xét nghiệm thành phần hóa học bằng quang học , miễn dịch học ( phù hợp với thuốc thử latex)

-         Phương pháp xét nghiệm :  1 point end ( một điểm cuối ) , 2 point end , 1 point rate , 2 point rate , Chọn thêm xét nghiệm bằng điện giải ISE

-         Kiểu định chuẩn : hệ số , tuyến tính , đa điểm , Log-logit , theo hàm số mũ , Spline , Spline 2

-         Khả năng xét nghiệm : 270 test mỗi giờ ( chọn thêm : lên đến 404 test mỗi giờ với máy  điện giải ISE )

-         Thời gian ủ : 

Xét nghiệm 01 thuốc thử : 10 phút ( R1)  ,

02 thuốc thử  : 5 phút ( R1) + 5 phút ( R2) , thuốc thử 1 và thuốc thử 2 có thể  đặt cùng một lúc .

-         Lọai bệnh phẩm :Huyết thanh , Huyết tương , Nước tiểu

-           Thông Số  đo cùng lúc :  tối đa 50  thông số  +   3 xét nghiệm  Na , K , Cl  bằng máy  điện giải  ISE

-         Phản ứng ủ : Phương pháp gia nhiệt   đầu gia nhiệt silicon-rubber , Nhiệt độ 37 ˚C ± 0.1˚

-         Khay phản ứng  : Số lượng cuvettes : 72 cuvettes , lọai tái sử dụng gắn bên trong hệ thống rửa , vật liệu nhựa Pyrex , Khối lượng phản ứng tối thiểu :  100 µL  , tối đa 350 µL

-         Khay giữ bệnh phẩm : bàn quay có thể tháo rời , Số lượng ống mẫu ( khay trong:  tối đa 10 cốc  ; khay ngoài  :  tối đa 40 ống hay cốc )

-         Pipette hút mẫu : Số lượng 01 , dò tìm mức dung dịch bằng micropipette có cảm biến , Kiểu bơm xy lanh nhỏ , Thể tích : 1.5 µL  đến  35 µL ( mỗi nấc 0.1 µL)

-         Khay chứa hóa chất : Cấu trúc bàn quay có thể tháo rời (  2 lớp khay : Lớp  trong , Lớp  ngòai )  , Số lượng chai hóa chất tối đa 50 chai (  Lớp ngoài  25 chai 20 ml , Lớp trong  25 chai 70 ml ) . Kiểm kê : đếm lượng thể tích còn lại có thể dùng được  . Làm lạnh bằng thanh Peltier  từ 8 đến 15˚C

-         Pipette hút hóa chất : Số lượng 01 , dò tìm mức dung dịch bằng micropipette có cảm biến ,

Kiểu bơm xy lanh nhỏ :

Thể tích  R1: 20 µL  đến  250 µL ( mỗi nấc 1 µL)

Thể tích  R2: 20 µL  đến  180 µL ( mỗi nấc 1 µL)

-         Phương pháp phân tích : Đo độ hấp thu ( 12 dạng sóng cùng lúc ) , Lưỡng sắc hay đơn sắc , Có thể chọn lựa bước sóng  ( 340, 380, 415,450, 510, 546,570,600, 660,700,750,800) , chọn lựa bước sóng bằng phương pháp cách tử , Nguồn sáng   : đèn halogen tungsten

-         Khuấy bằng cơ  : điều khiển khuấy bằng động cơ bước từ tính ( 5 tốc độ)

-         Kích thước ngoài :  870 x 670 x 625 mm

-         Nặng  120 Kg

-         Chọn thêm :  Máy điện giải ISE ,  Máy xả khí ,  Đọc Mã vạch cho hóa chất , Đọc mã vạch cho bệnh phẩm , Bộ cảm biến dò tìm cục nghẽn  do chất lỏng kết lại  , Cảm biến  cho bồn chứa ngòai .

HÃY ĐẾN VỚI CHÚNG TÔI BẠN SẼ HÀI LÒNG VỚI CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM VÀ SỰ CHĂM  SÓC CHU ĐÁO CỦA ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN NĂNG ĐỘNG NHIỆT TÌNH VÀ CHUYÊN NGHIỆP

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Mr. TUẤN- nhân viên kinh doanh

SĐT:0974 394 401 

Nick yahoo: tuannguyenou

Email:tuannguyenou@yahoo.com

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ ĐẠI TÂY DƯƠNG

Địa chỉ: 424/14/2B Nguyễn Thượng Hiền, P. 4 Quận 3, TPHCM.

VP: 40/18đường số 27, P. Sơn Kỳ, Quận tân Phú, TP. HCM

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét